Môn học chung |
4 |
Triết học | 4
|
Kiến thức cơ sở ngành |
20 |
Phần bắt buộc | 12 |
Phương pháp nghiên cứu nâng cao | 4 |
Tiền tệ ngân hàng và Thị trường tài chính | 4 |
Luật kinh tế - Tài chính - Kế toán | 4 |
Phần tự chọn (Chọn 2 trong 4 môn học) | 8 |
Tài chính doanh nghiệp nâng cao | 4 |
Tài chính công | 4 |
Kinh tế lượng nâng cao | 4 |
Tài chính quốc tế nâng cao | 4 |
Kiến thức chuyên ngành |
21 |
Phần bắt buộc | 12 |
Đầu tư tài chính và quản lý danh mục đầu tư | 4 |
Phân tích chính sách thuế | 4 |
Quản trị ngân hàng hiện đại | 4 |
Phần tự chọn (Chọn 3 trong 5 môn học) | 9 |
Thẩm định dự án nâng cao | 3 |
Quản trị rủi ro ngân hàng | 3 |
Tài chính hành vi | 3 |
Tài chính phái sinh và quản trị rủi ro tài chính | 3 |
Kỹ năng lãnh đạo và quản lý | 3 |
Luận văn thạc sĩ |
15 |
Luận văn | 15 |
Tổng cộng |
60 |