| Triết học | 3 |
| Tiếng Anh chuyên ngành | 2 |
| Phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 |
| Công nghệ thông tin ứng dụng trong ngành Dược | 3 |
| Quản lý chất lượng thuốc | 2 |
| Pháp chế dược nâng cao | 3 |
| Tổ chức và quản lý y tế | 2 |
| TỔNG CỘNG HỌC KỲ 1 |
18 |
| Sinh dược học | 3 |
| Kinh tế dược chuyên ngành | 3 |
| Quản lý nhà nước về dược | 2 |
| Quản trị nghiệp vụ dược | 2 |
| Công tác Dược bệnh viện | 3 |
| Thông tin thuốc | 4 |
| TỔNG CỘNG HỌC KỲ 2 |
17 |
| Marketing dược nâng cao | 3 |
| Phân tích chi phí y tế | 3 |
| Logistic và quản lý chuỗi cung ứng trong ngành dược | 3 |
| Kỹ năng giao tiếp dành cho dược sĩ | 3 |
| Tự chọn I (Chọn 2 trong 3 môn học) |
| Quản trị kinh doanh dược | 3 |
| Dược xã hội học – Đạo đức trong hành nghề dược | 3 |
| Quản lý dược liệu và thuốc từ dược liệu | 3 |
| TỔNG CỘNG HỌC KỲ 3 |
18 |
| Tự chọn II (Chọn 1 trong 3 môn học) |
| GSP, GDP, GMP nâng cao | 2 |
| Sở hữu trí tuệ trong ngành dược | 2 |
| Tâm lý và nghệ thuật lãnh đạo | 2 |
| Tự chọn III (Chọn 2 trong 4 môn học) |
| Hồ sơ đăng ký thuốc | 2 |
| Quản trị bán hàng | 2 |
| Sai sót trong sử dụng thuốc | 2 |
| Đánh giá sử dụng thuốc | 2 |
| Tự chọn IV (Chọn 1 trong 2 môn học) |
| Tiểu luận về hoạt động cung ứng thuốc tại cơ sở kinh doanh dược | 4 |
| Tiểu luận về hoạt động cung ứng thuốc trong bệnh viện | 4 |
| Tốt nghiệp 6
|
| TỔNG CỘNG HỌC KỲ 4 |
16 |
| TỔNG CỘNG TOÀN KHÓA |
69 |