Ngày 11/7/2018, Bộ GD&ĐT chính thức công bố điểm thi THPT quốc gia 2018. Đại học Lạc Hồng công bố mức điểm xét tuyển chính thức dành cho thí sinh xét tuyển vào trường từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018, theo đó
Điểm chi tiết theo ngành đào tạo, khu vực ưu tiên, tổ hợp môn xét tuyển:
Mã trường: DLH
TT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm xét tuyển đại học NV bổ sung năm 2018 |
|||
Khu vực 1 |
Khu vực 2-NT |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||||
1 |
7.72.02.01 |
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, hoá, sinh (B00) - Toán, văn, hóa (C02) - Toán, văn, anh văn (D01) |
15.25 |
15.5 |
15.75 |
16 |
|
2 |
Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông) |
7.48.02.01 |
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, lý, anh văn (A01) - Toán, văn, anh văn (D01) - Toán, anh văn, hoá (D07) |
13.25 |
13.5 |
13.75 |
14 |
3 |
7.51.03.02 |
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, lý, anh văn (A01) - Toán, văn, lý (C01) - Toán, văn, anh văn (D01) |
13.25 |
13.5 |
13.75 |
14 |
|
4 |
7.51.03.01 |
||||||
5 |
7.51.03.03 |
||||||
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) |
7.51.02.01 |
|||||
7 |
7.51.02.05 |
14.25 |
14.5 |
14.75 |
15 |
||
8 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp; Xây dựng cầu đường) |
7.51.01.02 |
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, lý, anh văn (A01) - Toán, lý, vẽ (V00) - Toán, văn, anh văn (D01) |
13.25 |
13.5 |
13.75 |
14 |
9 |
7.54.01.01 |
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, hoá, sinh (B00) - Toán, văn, hóa (C02) - Toán, văn, anh văn (D01) |
13.25 |
13.5 |
13.75 |
14 |
|
10 |
7.51.04.01 |
16.25 |
16.5 |
16.75 |
17 |
||
11 |
7.42.02.01 |
||||||
12 |
7.44.03.01 |
||||||
13 |
7.34.01.01 |
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, lý, anh văn (A01) - Toán, văn, anh văn (D01) - Toán, văn, lý (C01) |
13.25 |
13.5 |
13.75 |
14 |
|
14 |
7.34.02.01 |
||||||
15 |
7.34.03.01 |
||||||
16 |
7.31.01.01 |
||||||
17 |
7.38.01.07 |
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, lý, anh văn (A01) - Toán, văn, anh văn (D01) - Văn, sử, địa (C00) |
13.25 |
13.5 |
13.75 |
14 |
|
18 |
Đông phương học (gồm 3 chuyên ngành Nhật Bản học, Hàn Quốc học và Trung Quốc học) |
7.31.06.08 |
- Văn, sử, địa (C00) - Toán, văn, anh văn (D01) - Toán, văn, sử (C03) - Toán, văn, địa (C04) |
13.25 |
13.5 |
13.75 |
14 |
19 |
7.22.02.04 |
Toán, văn, anh văn (D01) Toán, sử, anh văn (D09) Toán, địa, anh văn (D10) Văn, địa, anh văn (D15) |
13.25 |
13.5 |
13.75 |
14 |
|
20 |
7.31.06.30 |
- Văn, sử, địa (C00) - Toán, văn, anh văn (D01) - Toán, văn, sử (C03) - Toán, văn, địa (C04) |
13.25 |
13.5 |
13.75 |
14 |
|
21 |
7.22.02.01 |
- Toán, văn, anh văn (D01) - Toán, anh văn, sử (D09) - Toán, anh văn, địa (D10) - Toán, lý, anh văn (A01) |
13.25 |
13.5 |
13.75 |
14 |
.
* Mức điểm sàn dành cho thí sinh thuộc đối nhóm ưu tiên 1 (gồm các đối tượng: 01, 02, 03, 04) được 2 điểm ưu tiên; nhóm ưu tiên 2 (đối tượng 05, 06 và 07) được 1 điểm ưu tiên.
Đối tượng |
Điểm sàn |
KV1 |
KV2 |
KV2-NT |
KV3 |
ƯT 1 |
14 |
11.25 |
11.5 |
11.75 |
12 |
15 |
12.25 |
12.5 |
12.75 |
13 |
|
16 |
13.25 |
13.5 |
13.75 |
14 |
|
17 |
14.25 |
14.5 |
14.75 |
15 |
|
ƯT 2 |
14 |
12.25 |
12.5 |
12.75 |
13 |
15 |
13.25 |
13.5 |
13.75 |
14 |
|
16 |
14.25 |
14.5 |
14.75 |
15 |
|
17 |
15.25 |
15.5 |
15.75 |
16 |
>>Ngoài Phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT thí sinh vẫn có cơ hội trúng tuyển ĐH bằng học bạ cấp 3 nếu không đủ điểm xét tuyển bằng điểm thi THPT QG, tham khảo:
- Phương án 1: Xét tuyển kết quả học tập học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn.
Tổng điểm TB cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn dùng để xét tuyển phải >=18 điểm.
Theo đó, điểm xét trúng tuyển của phương thức này được tính là:
Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên
- Phương án 2: Xét tuyển kết quả học bạ tổng kết cả năm lớp 12.
Điểm xét trúng tuyển = Điểm trung bình cả năm lớp 12 >= 6,0
.
>> Đăng ký xét học bạ tuyển trực tuyến TẠI ĐÂY:
.
- Phòng tuyển sinh, Trường Đại học Lạc Hồng,
- Địa chỉ số 10 Huỳnh Văn Nghệ, P. Bửu Long, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
- Holine 24/7: (0251) 3.952.188 – (0251) 7300073 – 0981.50.33.99