Đại học Lạc Hồng thông báo xét tuyển bổ sung đại học chính quy năm 2018
đợt xét tuyển bổ sung lần 1 từ ngày 25/8/2018 đến ngày 08/9/2018
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Thí sinh đã tham gia kỳ thi THPT quốc gia.
- Đáp ứng các yêu cầu theo quy định của Quy chế tuyển sinh theo hình thức xét tuyển bằng học bạ lớp 12.
2. Phạm vi tuyển sinh:
- Xét tuyển thí sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả từ kỳ thi THPT quốc gia năm 2018;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn.
4. Ngành đào tạo, tổ hợp môn, điểm sàn xét tuyển theo điểm THPT
4.1 Xét tuyển kết quả thi THPT QG
TT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2018 |
|||
Khu vực 1 |
Khu vực 2-NT |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||||
1 |
7.72.02.01 |
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, hoá, sinh (B00) - Toán, văn, hóa (C02) - Toán, văn, anh văn (D01) |
15.25 |
15.5 |
15.75 |
16 |
|
2 |
Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông) |
7.48.02.01 |
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, lý, anh văn (A01) - Toán, văn, anh văn (D01) - Toán, anh văn, hoá (D07) |
13.25 |
13.5 |
13.75 |
14 |
3 |
7.51.03.02 |
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, lý, anh văn (A01) - Toán, văn, lý (C01) - Toán, văn, anh văn (D01) |
13.25 |
13.5 |
13.75 |
14 |
|
4 |
7.51.03.01 |
||||||
5 |
7.51.03.03 |
||||||
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) |
7.51.02.01 |
|||||
7 |
7.51.02.05 |
14.25 |
14.5 |
14.75 |
15 |
||
8 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp; Xây dựng cầu đường) |
7.51.01.02 |
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, lý, anh văn (A01) - Toán, lý, vẽ (V00) - Toán, văn, anh văn (D01) |
13.25 |
13.5 |
13.75 |
14 |
9 |
7.54.01.01 |
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, hoá, sinh (B00) - Toán, văn, hóa (C02) - Toán, văn, anh văn (D01) |
13.25 |
13.5 |
13.75 |
14 |
|
10 |
7.51.04.01 |
16.25 |
16.5 |
16.75 |
17 |
||
11 |
7.42.02.01 |
||||||
12 |
7.44.03.01 |
||||||
13 |
7.34.01.01 |
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, lý, anh văn (A01) - Toán, văn, anh văn (D01) - Toán, văn, lý (C01) |
13.25 |
13.5 |
13.75 |
14 |
|
14 |
7.34.02.01 |
||||||
15 |
7.34.03.01 |
||||||
16 |
7.31.01.01 |
||||||
17 |
7.38.01.07 |
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, lý, anh văn (A01) - Toán, văn, anh văn (D01) - Văn, sử, địa (C00) |
13.25 |
13.5 |
13.75 |
14 |
|
18 |
Đông phương học (gồm 3 chuyên ngành Nhật Bản học, Hàn Quốc học và Trung Quốc học) |
7.31.06.08 |
- Văn, sử, địa (C00) - Toán, văn, anh văn (D01) - Toán, văn, sử (C03) - Toán, văn, địa (C04) |
13.25 |
13.5 |
13.75 |
14 |
19 |
7.22.02.04 |
Toán, văn, anh văn (D01) Toán, sử, anh văn (D09) Toán, địa, anh văn (D10) Văn, địa, anh văn (D15) |
13.25 |
13.5 |
13.75 |
14 |
|
20 |
7.31.06.30 |
- Văn, sử, địa (C00) - Toán, văn, anh văn (D01) - Toán, văn, sử (C03) - Toán, văn, địa (C04) |
13.25 |
13.5 |
13.75 |
14 |
|
21 |
7.22.02.01 |
- Toán, văn, anh văn (D01) - Toán, anh văn, sử (D09) - Toán, anh văn, địa (D10) - Toán, lý, anh văn (A01) |
13.25 |
13.5 |
13.75 |
14 |
4.2 - Phương án 2: Xét tuyển kết quả học tập học bạ lớp THPT.
- Xét tuyển kết quả học tập học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn.
Tổng điểm TB cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn dùng để xét tuyển phải >=18 điểm.
Theo đó, điểm xét trúng tuyển của phương thức này được tính là:
Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên
- Xét tuyển kết quả học bạ tổng kết cả năm lớp 12.
Điểm xét trúng tuyển = Điểm trung bình cả năm lớp 12 >= 6,0
5. Chỉ tiêu xét tuyển theo từng Phương thức.
Ký hiệu trường |
Tên trường/ Trình độ/ |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu XT bổ sung đợt 1 |
|
KQ thi THPT QG |
Học bạ THPT |
||||
DLH |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG |
|
|
|
|
1 |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, C02, D01 |
94 |
21 |
2 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
31 |
11 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
A00, A01, C01, D01 |
19 |
28 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, C01, D01 |
38 |
34 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, C01, D01 |
30 |
15 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, C01, D01 |
55 |
41 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, C01, D01 |
26 |
8 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00, A01, V00, D01 |
39 |
21 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00, B00, C02, D01 |
20 |
28 |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, C02, D01 |
20 |
11 |
11 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, C02, D01 |
20 |
24 |
12 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00, B00, C02, D01 |
20 |
25 |
13 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C01 |
76 |
32 |
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, C01 |
55 |
61 |
15 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, C01 |
79 |
86 |
16 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, C01 |
6 |
2 |
17 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, D01, C00 |
76 |
90 |
18 |
Đông phương học |
7310608 |
C00, D01, C03, C04 |
4 |
10 |
19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D09, D10, D15 |
2 |
3 |
20 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00, D01, C03, C04 |
8 |
2 |
21 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D09, D10, A01 |
17 |
7 |
Liên hệ ngay để được tư vấn.
- Phòng tuyển sinh, Trường Đại học Lạc Hồng,
- Địa chỉ số 10 Huỳnh Văn Nghệ, P. Bửu Long, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
- Holine 24/7: (0251) 3.952.188 – (0251) 7300073 – 0981.50.33.99